1, Cài đặt các gói cần thiết :
- Cho đĩa cài đặt CentOS
- [root@srv2 ~]# mkdir /media/cdrom
- [root@srv2 ~]# mount /dev/cdrom /media/cdrom
- [root@srv2 CentOS]# cd /media/cdrom/CentOS
- [root@srv2 CentOS]# rpm -Uvh bind-libs-* bind-chroot-* bind-utils-* bind-9.3*
( lưu ý có dấu "-" , ở đây dùng -Uvh vì rất có thể trong máy đã có bản cài bind nhưng không đi cùng các gói phụ thuộc dẫn tới không cài đặt được , nên tốt nhất là để Upgrade)
- [root@srv2 CentOS]# cd / ( quay trở lại đường dẫn "/" để chuẩn bị umount )
( lưu ý có dấu "-" , ở đây dùng -Uvh vì rất có thể trong máy đã có bản cài bind nhưng không đi cùng các gói phụ thuộc dẫn tới không cài đặt được , nên tốt nhất là để Upgrade)
- [root@srv2 CentOS]# cd / ( quay trở lại đường dẫn "/" để chuẩn bị umount )
- [root@srv2 /]# umount /dev/cdrom
2, Đổi hostname :
- [root@srv2 /]# vi /etc/sysconfig/network
- Thay đổi dòng HOSTNAME=localhost.localdomain thành HOSTNAME=srv2.example.com
3, Lưu ý :
- File cấu hình BIND là named.conf đặt trong đường dẫn /var/named/chroot/etc/
- Các file phân giải địa chỉ như : example.com.db và 1.168.192.db đặt trong đường dẫn /var/named/chroot/var/named/
- File chứa địa chỉ 13 root DNS trên thế giới : root.db đặt trong
/var/named/chroot/etc/
4, Cấu hình file named.conf :
options {directory "/etc";forwarders {208.67.222.222;};};zone "." {type hint;file "/etc/root.db";};zone "example.com" {type master;file "/var/named/example.com.db";};zone "1.168.192.in-addr.arpa" {type master;file "/var/named/1.168.192.db";};
5, Tạo file phân giải xuôi : example.com.db
$TTL 86400@ IN SOA example.com. root.example.com. (2007121802 ; serial3H ; refresh, seconds15M ; retry, seconds1W ; expire, seconds1D ; minimum, seconds)IN NS srv2.example.comIN MX 10 srv31D IN A 192.168.1.2srv3 1D IN A 192.168.1.3srv2 1D IN A 192.168.1.2srv1 1D IN A 192.168.1.1www 1D IN CNAME srv3mail 1D IN CNAME srv3ftp 1D IN CNAME srv3
Cái dòng này : IN NS srv2.example.com để không phải gõ www.example.com
6, Tạo file phân giải ngược : 1.168.192.db
7, Tạo file root.db :$TTL 86400@ IN SOA example.com. root.example.com. (2007121801 ; serial4H ; refresh1H ; retry1W ; expire1D ; minimum)@ IN NS srv2.example.com.1 IN PTR srv1.example.com.2 IN PTR srv2.example.com.3 IN PTR srv3.example.com.
; This file holds the information on root name servers needed to
; initialize cache of Internet domain name servers
; (e.g. reference this file in the "cache . <file>"
; configuration file of BIND domain name servers).
;
; This file is made available by InterNIC
; under anonymous FTP as
; file /domain/named.cache
; on server FTP.INTERNIC.NET
; -OR- RS.INTERNIC.NET
;
; last update: Jun 17, 2010
; related version of root zone: 2010061700
;
; formerly NS.INTERNIC.NET
;
. 3600000 IN NS A.ROOT-SERVERS.NET.
A.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 A 198.41.0.4
A.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 AAAA 2001:503:BA3E::2:30
;
; FORMERLY NS1.ISI.EDU
;
. 3600000 NS B.ROOT-SERVERS.NET.
B.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 A 192.228.79.201
;
; FORMERLY C.PSI.NET
;
. 3600000 NS C.ROOT-SERVERS.NET.
C.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 A 192.33.4.12
;
; FORMERLY TERP.UMD.EDU
;
. 3600000 NS D.ROOT-SERVERS.NET.
D.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 A 128.8.10.90
;
; FORMERLY NS.NASA.GOV
;
. 3600000 NS E.ROOT-SERVERS.NET.
E.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 A 192.203.230.10
;
; FORMERLY NS.ISC.ORG
;
. 3600000 NS F.ROOT-SERVERS.NET.
F.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 A 192.5.5.241
F.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 AAAA 2001:500:2F::F
;
; FORMERLY NS.NIC.DDN.MIL
;
. 3600000 NS G.ROOT-SERVERS.NET.
G.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 A 192.112.36.4
;
; FORMERLY AOS.ARL.ARMY.MIL
;
. 3600000 NS H.ROOT-SERVERS.NET.
H.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 A 128.63.2.53
H.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 AAAA 2001:500:1::803F:235
;
; FORMERLY NIC.NORDU.NET
;
. 3600000 NS I.ROOT-SERVERS.NET.
I.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 A 192.36.148.17
I.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 AAAA 2001:7FE::53
;
; OPERATED BY VERISIGN, INC.
;
. 3600000 NS J.ROOT-SERVERS.NET.
J.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 A 192.58.128.30
J.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 AAAA 2001:503:C27::2:30
;
; OPERATED BY RIPE NCC
;
. 3600000 NS K.ROOT-SERVERS.NET.
K.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 A 193.0.14.129
K.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 AAAA 2001:7FD::1
;
; OPERATED BY ICANN
;
. 3600000 NS L.ROOT-SERVERS.NET.
L.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 A 199.7.83.42
L.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 AAAA 2001:500:3::42
;
; OPERATED BY WIDE
;
. 3600000 NS M.ROOT-SERVERS.NET.
M.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 A 202.12.27.33
M.ROOT-SERVERS.NET. 3600000 AAAA 2001:DC3::35
; End of File
8, Khởi động dịch vụ :
- [root@srv2 /]# /etc/init.d/named start
hoặc
- [root@srv2 /]# service named start
- [root@srv2 /]# /etc/init.d/named start
hoặc
- [root@srv2 /]# service named start
9, Kiểm tra hoạt động trên 1 client chạy XP đã cấu hình địa chỉ DNS server ( ở đây là 192.168.1.2) : gõ lệnh nslookup trong cmd và test
10, Thiết lập dịch vụ chạy khi Server khởi động :
- [root@srv2 /]# chkconfig --level 2345 named on
P/S:
- bổ xung thêm bước số 10
- Chỉnh lại bước cài đặt gói, chỉ ra cụ thể 4 gói cần thiết ( tránh install thừa )
- Trong Centos 5.9 ( mới ra tháng 1/2013 này ), thì 2 gói bind-utils và bind-libs đã cài đặt, khi rpm -Uvh thì nó báo đã cài đặt --> rpm bị stop lại. Cách giải quyết tạm là rpm -e 2 gói đó rồi cài lại
10, Thiết lập dịch vụ chạy khi Server khởi động :
- [root@srv2 /]# chkconfig --level 2345 named on
P/S:
- bổ xung thêm bước số 10
- Chỉnh lại bước cài đặt gói, chỉ ra cụ thể 4 gói cần thiết ( tránh install thừa )
- Trong Centos 5.9 ( mới ra tháng 1/2013 này ), thì 2 gói bind-utils và bind-libs đã cài đặt, khi rpm -Uvh thì nó báo đã cài đặt --> rpm bị stop lại. Cách giải quyết tạm là rpm -e 2 gói đó rồi cài lại
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét