Ví dụ sử dụng ở đây là Windows - PowerShell còn Linux thì cũng hoàn toàn tương tự.
1, Đăng nhập vào mysql:
mysql -u user-name -p
Enter password: password
2, Đổi password của user:
mysqladmin -u user-name -p old-password password new-password
3, Xem thông tin chung về các database hiện có:
mysql> SHOW DATABASES;
4, Lựa chọn database để sử dụng:
mysql> USE name-database
Ví dụ:
mysql> USE mysql ( chú ý câu lệnh USE có thể có hoặc không có dấu ";" )
5, Tạo table trong database:
mysql> CREATE TABLE name-table ( name-field1 defined-type options, name-field2 defined-type options, ... );
Ví dụ:
mysql> CREATE TABLE tbl_students ( id MEDIUMINT NOT NULL AUTO_INCREMENT, name CHAR(30) NOT NULL, address VARCHAR(255) NOT NULL, PRIMARY KEY (id) );
6, Xem thông tin về các table trong database;
mysql> SHOW TABLES;
7, Xem thông tin các field ( column ) trong 1 table:
mysql> DESCRIBE table-name;
Ví dụ:
mysql> DESCRIBE tbl_students;
8, Đổi tên table:
mysql> RENAME TABLE old-table-name TO new-table-name;
9, Thêm 1 field ( column ) vào trong table:
mysql> ALTER TABLE name-table ADD new-field define-type options AFTER exist-field;
Giải thích: câu lệnh này sẽ thêm new-field vào trong table với vị trí là đứng sau exist-field;
Ví dụ:
mysql> ALTER TABLE tbl_students ADD email VARCHAR(45) AFTER name;
10, Thay đổi thông tin 1 field trong table:
a, Đổi tên:
mysql> ALTER TABLE name-table CHANGE old-field-name new-field-name define-type;
Giải thích : đổi old-field-name thành new-field-name, vẫn phải khai báo lại kiểu
Ví dụ:
mysql> ALTER TABLE tbl_students CHANGE email phone_number VARCHAR(45);
b, Đổi kiểu:
mysql> ALTER TABLE name-table CHANGE old-field-name old-field-name define-type;
Giải thích: cả 2 trường đều là old-field
Cách khác:
mysql> ALTER TABLE name-table MODIFY name-field define-type;
Ví dụ:
mysql> ALTER TABLE tbl_students MODIFY phone_number VARCHAR(20);
11, Đếm số record có trong table:
mysql> SELECT COUNT(*) FROM name-table;
12, Xóa các record trong table:
mysql> DELETE FROM name-table;
13, Xóa table:
mysql> DROP TABLE name-table;
14, Xóa database:
mysql> DROP DATABASE name-database;
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét